Từ điển Thiều Chửu
透 - thấu
① Suốt qua. Như thấu minh 透明 ánh sáng suốt qua. Vì thế nên người nào tỏ rõ sự lí gọi là thấu triệt 透徹. ||② Tiết lộ ra. Như thấu lậu tiêu tức 透漏消息 tiết lộ tin tức. ||③ Nhảy. ||④ Sợ. ||⑤ Quá, rất.

Từ điển Trần Văn Chánh
透 - thấu
① Xuyên thấu, suốt qua, lọt qua: 釘透了 Đóng (đinh) thấu; 濕透了 Ướt đẫm. (Ngr) Thấu suốt, rành mạch, rõ ràng: 講透了 Nói rõ ràng rồi; 看透了 Biết rành mạch, biết tỏng; ② Bảo lén, tiết lộ: 透個信兒 Báo tin cho biết; 透漏消息 Tiết lậu tin tức; ③ Hết sức, cực độ, quá, rất: 恨透了 Hết sức căm ghét; 餓透了 Đói lả; ④ Hẳn, hoàn toàn: 蘋果熱 透了 Quả táo đã chín hẳn; ⑤ Tỏ ra: 新娘臉上透出幸福的微笑 Trên mặt cô dâu lộ ra một nụ cười hạnh phúc; 他透着老實 Anh ấy có vẻ thực thà; ⑥ (văn) Nhảy; ⑦ (văn) Sợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
透 - thấu
Đi qua. Thông suốt. Biết rõ. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Trên trướng gấm thấu hay chăng nhẽ « — Tới. Đến. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Trời thăm thẳm xa vời khôn thấu «.


凹透鏡 - ao thấu kính || 透到 - thấu đáo || 透徹 - thấu triệt ||